Máy dò tìm chất nổ /ma túy xách tay Safeway System HD300A là một thiết bị phát hiện chất ma túy và chất nổ được thiết kế và sản xuất độc lập bởi Safeway Inspection System Limited. Dựa trên nguyên tắc quang phổ di động ion, nó có thể phát hiện chính xác các hạt hoặc hơi của một lượng chất nổ và chất gây nghiện, đồng thời đưa ra tên thành phần.
Thiết bị có kích thước nhỏ và nhẹ, có thể xách tay để mang theo. Với tỷ lệ cảnh báo sai thấp, tiêu thụ điện năng thấp, dễ sử dụng và bảo trì, nó thân thiện với người dùng và thân thiện với môi trường, đồng thời cho kết quả nhanh chóng và rõ ràng.
Do các tính năng và thông số kỹ thuật vượt trội bao gồm phản ứng nhanh, độ chính xác cao, tiêu thụ điện năng thấp, dễ vận hành và bảo trì, máy dò được sử dụng rộng rãi để phát hiện hàng hóa nguy hiểm tại sân bay, bến cảng, trạm kiểm soát hải quan, cửa khẩu biên giới và những nơi tập trung đông người , hoặc được sử dụng như một công cụ để kiểm tra và nhận dạng bằng chứng pháp y.
Đặc điểm:
1) Cài đặt chế độ kép
Thiết bị kết hợp hai chế độ tích cực và tiêu cực bên trong, tương ứng để phát hiện chất nổ và chất gây nghiện
2) Lựa chọn một chạm
Phát hiện một chạm, dễ vận hành
3) Phát hiện chính xác
Dựa trên công nghệ quang phổ di động ion, trên thực tế, thiết bị không cần chạm trực tiếp vào mục tiêu nguy hiểm từ gói hàng để thực hiện kiểm tra. Các hạt mục tiêu có thể được thu thập trên các bẫy mới và sạch bằng cách lau tay nghi ngờ bằng bẫy, để tạo điều kiện phát hiện đơn giản và chính xác.
4) Nhận dạng chính xác
Thiết bị có thể xác định chính xác tên và tên thành phần của các vật liệu nguy hiểm.
5) Phân tích nhanh
Phản hồi nhanh, có thể cho kết quả kiểm tra trong vòng 3 giây
6) Hiệu chuẩn tự động
Thiết bị thích ứng với các thay đổi môi trường bên ngoài khác nhau với chức năng hiệu chỉnh tự động
7) Tự động nghiêng
với chức năng làm sạch tự động, sau khi phát hiện quá tải, thiết bị có thể tự làm sạch nhanh chóng và dễ dàng
8) Chẩn đoán tự động
với chức năng chẩn đoán lỗi tự động và cảnh báo thời gian thực, người dùng có thể xác định xem thiết bị có hoạt động bình thường hay không
9) In chữ tự động
Với chức năng in, người dùng có thể dễ dàng in ra nội dung khi cần thiết
10) Thời gian thực updates với cơ sở ngày mở, dữ liệu mẫu có thể được nâng cấp bất cứ lúc nào.
11) Lưu trữ thời gian thực với khả năng lưu trữ, truy xuất, xuất dữ liệu theo thời gian thực và các chức năng khác, dung lượng lưu trữ không dưới 1 triệu
12) Định vị thời gian thực với khả năng định vị GPS, thiết bị có thể cho người dùng biết vị trí của thiết bị ngay lập tức.
13) Giám sát từ xa
Giám sát trạng thái từ xa, xem kết quả, chẩn đoán lỗi và các chức năng khác có thể được thực hiện thông qua mạng
14) Màn hình đầy đủ màu
Được trang bị màn hình cảm ứng màu TFT 5,6 inch
15) Vật tư tiêu hao giá rẻ
Chất hút ẩm dựa trên sàng phân tử có chi phí thấp và dễ thay thế
Thông số kỹ thuật:
- Tỷ lệ chính xác ≥ 99%
- Tỷ lệ báo động sai <1%
- Giới hạn phát hiện 50pg cocaine hydrochloride; 50pg TNT
- Thời gian phân tích ≤ 3 giây
- Thời gian khởi động <5 phút
- Thời gian khôi phục cảnh báo <15s
- Môi trường làm việc -20℃~60℃ Độ ẩm tương đối 99%
- Pin Viên pin Lithium 14.8V/6700mAh
- cung cấp điện liên tục không ít hơn 3 giờ
- Kích thước bên ngoài 290mm(L)× 170 mm(W)× 145 mm(H)
Danh mục ma túy có thể phát hiện:
1. COCAINE 2. HEROIN 3. THC (cannabis) 4. METHAM(Methamphetamine) 5. Ketamine hydrochloride (K powder) 6. Morphine hydrochloride (morphine) 7. ethidine 8. Ecstasy (MDA) 9. Papaverine 10. Ecstasy (MDMA) 11. Methyl ephedrine 12. Metformin 13. Synthetic ephedrine (K2) 14. Shakeballs (lysergic acid diethylamide, LSD) 15. Triazolam 16. Pentachlorophenol 17. Amphetamine 18. Fentanyl 19. Diazepam 20. Phencyclidine (PCP) 21. N-ethyl-1- (3,4-methylenedioxyphenyl) -2-propylamine (MDEA) 22. Cassione 23. Dihydroetorphine Hydrochloride (DHE)
Danh sách chất nổ có thể phát hiện:
1. TNT (Trinitrotoluene) 2. RDX (Cyclotrimethylene trinitramine (C4)) 3. PETN (Pentaerythritol tetranitrate) 4. NITRO (nitroglycerine, ethylene glycol dinitrate) 5. AM NO3 (ammonium nitrate) 6. Black powder (sulphur) 7. 2,4- Dinitrotoluene 8. Tetry 9. Octogen 10. Picric acid 11. NA 12. Composition C-4 13. Semtex 14. TATP 15. HMTD 16. Nitroguanidine 17. HNS 18. EGDN 19. DEGDN 20. PGDN 21. 3,4- Dinitrotoluene 22. 2,6- Dinitrotoluene 23. 3,5- Dinitrotoluene 24. 2,3- Dinitrotoluene 25. 2,5- Dinitrotoluene 26. 1,3,5- trinitrobenzene 27. 2,4,6- trinitrobenzene 28. 4-nitrotoluene 29. 2,3-dinitrobenzene; 2,3 Dimethylbutane 30. PYX 31. 2. 4. 6- TATB